Ý nghĩa của từ trớt là gì:
trớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trớt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trớt


(Phương ngữ) quách mần trớt đi cho xong
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trớt


Trề ra. | : '''''Trớt''' môi.'' | Xước phía ngoài. | : ''Gai cào '''trớt''' da.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trớt


đgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trớt": . trát trắt trật trét trẹt trết trệt triết t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trớt


đgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trọng điểm trở mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa