1 |
trớt(Phương ngữ) quách mần trớt đi cho xong
|
2 |
trớt Trề ra. | : '''''Trớt''' môi.'' | Xước phía ngoài. | : ''Gai cào '''trớt''' da.''
|
3 |
trớtđgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trớt": . trát trắt trật trét trẹt trết trệt triết t [..]
|
4 |
trớtđgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.
|
<< trọng điểm | trở mặt >> |