Ý nghĩa của từ trỗi dậy là gì:
trỗi dậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trỗi dậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trỗi dậy mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trỗi dậy


Vùng dậy, dấy lên. | : ''Phong trào mới '''trỗi dậy'''..'' | : ''Các nước mới '''trỗi dậy'''..'' | : ''Những nước mới giành được độc lập hay đang đấu tranh cho độc lập ở các nước châu á,.'' | : ''Phi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   4 Thumbs down

trỗi dậy


Vùng dậy, dấy lên : Phong trào mới trỗi dậy. Các nước mới trỗi dậy. Những nước mới giành được độc lập hay đang đấu tranh cho độc lập ở các nước châu á, Phi và Mỹ la-tinh. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

trỗi dậy


Vùng dậy, dấy lên : Phong trào mới trỗi dậy. Các nước mới trỗi dậy. Những nước mới giành được độc lập hay đang đấu tranh cho độc lập ở các nước châu á, Phi và Mỹ la-tinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lòng sông lóng ngóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa