| 1 | trống cơm Thứ trống nhỏ và dài thường đeo nằm ngang, vỗ vào hai mặt có miết cơm cho thành tiếng. 
 | 
| 2 | trống cơmThứ trống nhỏ và dài thường đeo nằm ngang, vỗ vào hai mặt có miết cơm cho thành tiếng. 
 | 
| 3 | trống cơmThứ trống nhỏ và dài thường đeo nằm ngang, vỗ vào hai mặt có miết cơm cho thành tiếng. 
 | 
| 4 | trống cơmtrống nhỏ, tang dài và múp đầu, giữa mặt da có miết cơm nghiền để định âm, khi biểu diễn lấy tay vỗ. 
 | 
| 5 | trống cơmTrống cơm là nhạc cụ gõ, họ màng rung, chi vỗ của người Việt. Trống còn có tên gọi khác là phạn cổ (Hán-Việt: phạn là cơm, cổ là trống). 
 | 
| << len lỏi | trống chầu >> |