| 1 | len lỏilen, lách một cách vất vả (nói khái quát) len lỏi qua đám đông đi len lỏi trong rừng Đồng nghĩa: len lách 
 | 
| 2 | len lỏi Cố sức len vào, dự vào. | : '''''Len lỏi''' vào vòng danh lợi.'' 
 | 
| 3 | len lỏiCố sức len vào, dự vào: Len lỏi vào vòng danh lợi. 
 | 
| 4 | len lỏiCố sức len vào, dự vào: Len lỏi vào vòng danh lợi. 
 | 
| << len dạ | trống cơm >> |