1 |
trốc Đầu, phía trên. | : ''Trên '''trốc'''.'' | : ''Ăn trên ngồi '''trốc'''.'' | Lật lên từng mảng. | : ''Bão '''trốc''' mái nhà.''
|
2 |
trốc(sông) Dài 84km, diện tích lưu vực 2390km2. Bắt nguồn từ vùng núi Co Rong, cao 1350m chảy theo hướng tây bắc-đông nam đổ vào sông Giang tại Vạn Phu cách cửa Gianh 6km. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
3 |
trốcd. Đầu, phía trên: Trên trốc; Ăn trên ngồi trốc. đg. Lật lên từng mảng: Bão trốc mái nhà.
|
4 |
trốc(sông) Dài 84km, diện tích lưu vực 2390km2. Bắt nguồn từ vùng núi Co Rong, cao 1350m chảy theo hướng tây bắc-đông nam đổ vào sông Giang tại Vạn Phu cách cửa Gianh 6km
|
5 |
trốc(Phương ngữ) đầu (của người, động vật) đỉnh trốc (Từ cũ, hoặc ph) trên, chỗ cao nhất ăn trên ngồi trốc (tng) Đồng nghĩa: đỉnh, nóc Động từ làm cho bật tung lên cả mảng, [..]
|
<< giám sinh | trắc nết >> |