Ý nghĩa của từ giám sinh là gì:
giám sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giám sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giám sinh mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

giám sinh


Học trò ở Quốc tử giám trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

giám sinh


Sinh viên học tại Quốc tử giám, một thứ trường đại học của triều đình phong kiến, lập ở kinh đô để đào tạo người ra làm quan. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giám sinh". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

giám sinh


Học trò ở Quốc tử giám trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

giám sinh


Sinh viên học tại Quốc tử giám, một thứ trường đại học của triều đình phong kiến, lập ở kinh đô để đào tạo người ra làm quan
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

giám sinh


Giám sinh: người không rõ ràng giới tính, không có sinh thực khí, lớn được đưa vào cung vua làm quan thái giám.
Vũ Anh Tuấn - 2015-01-26





<< tung hoành gié >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa