1 |
tung hoànhNhững kế hoạch trong binh pháp của các nước thời Chiến Quốc. Tung là kế liên lạc các nước theo chiều dọc Trung QUốc để chống nhà Tần. Hoành là kế các nước rời nhau quay đều thờ Tần theo chiều ngangThế [..]
|
2 |
tung hoànhhoạt động một cách mạnh mẽ và ngang dọc theo ý muốn, không gì ngăn cản nổi mặc sức tung hoành "Một tay gây dựng cơ đồ, Bấy lâu bể Sở, sô [..]
|
3 |
tung hoànhTung hoành thoả chí hành động không gì cản trở được
|
4 |
tung hoànhThoả chí hành động không gì cản trở được
|
5 |
tung hoành Nói hành động dọc ngang, không chịu khuất phục. | : ''Bấy lâu bể.'' | : ''Sở sông.'' | : ''Ngô '''tung hoành''' (Truyện Kiều)''
|
6 |
tung hoànhNhững kế hoạch trong binh pháp của các nước thời Chiến Quốc. Tung là kế liên lạc các nước theo chiều dọc Trung QUốc để chống nhà Tần. Hoành là kế các nước rời nhau quay đều thờ Tần theo chiều ngang Thế Hợp Tung do Tô Tần chủ xướng và thế Liên hoành do Trương Nghi chủ xướng [..]
|
7 |
tung hoànhNói hành động dọc ngang, không chịu khuất phục: Bấy lâu bể Sở sông Ngô tung hoành (K).
|
<< gia thần | giám sinh >> |