Ý nghĩa của từ tung hoành là gì:
tung hoành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tung hoành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tung hoành mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tung hoành


Những kế hoạch trong binh pháp của các nước thời Chiến Quốc. Tung là kế liên lạc các nước theo chiều dọc Trung QUốc để chống nhà Tần. Hoành là kế các nước rời nhau quay đều thờ Tần theo chiều ngangThế [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tung hoành


hoạt động một cách mạnh mẽ và ngang dọc theo ý muốn, không gì ngăn cản nổi mặc sức tung hoành "Một tay gây dựng cơ đồ, Bấy lâu bể Sở, sô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tung hoành


Tung hoành thoả chí hành động không gì cản trở được
Ẩn danh - 2019-06-04

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tung hoành


Thoả chí hành động không gì cản trở được
Linh - 2020-04-28

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tung hoành


Nói hành động dọc ngang, không chịu khuất phục. | : ''Bấy lâu bể.'' | : ''Sở sông.'' | : ''Ngô '''tung hoành''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tung hoành


Những kế hoạch trong binh pháp của các nước thời Chiến Quốc. Tung là kế liên lạc các nước theo chiều dọc Trung QUốc để chống nhà Tần. Hoành là kế các nước rời nhau quay đều thờ Tần theo chiều ngang Thế Hợp Tung do Tô Tần chủ xướng và thế Liên hoành do Trương Nghi chủ xướng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tung hoành


Nói hành động dọc ngang, không chịu khuất phục: Bấy lâu bể Sở sông Ngô tung hoành (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gia thần giám sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa