Ý nghĩa của từ trắc nết là gì:
trắc nết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trắc nết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắc nết mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

trắc nết


mất nết
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trắc nết


Có nét xấu, không đứng đắn. | : ''Con bé '''trắc nết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trắc nết


mất nết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắc nết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắc nết": . trắc nết trắc nết trực nhật trước nhất. Những từ có chứa "trắc nết": . trắc nết trắc [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trắc nết


Có nét xấu, không đứng đắn: Con bé trắc nết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trắc nết


Trắc nết có nghĩa là mất nết , hư hỏng
Ẩn danh - 2018-03-12





<< trị an giải tỏa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa