Ý nghĩa của từ giải tỏa là gì:
giải tỏa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giải tỏa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giải tỏa mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải tỏa


Phá tan sự kìm hãm. | Xóa bỏ phương tiện chiến tranh hoặc đẩy lui lực lượng quân sự phong tỏa để mở đường liên lạc với ngoài. | : '''''Giải toả''' một cứ điểm quan trọng.'' | Làm cho phân tán, tho [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải tỏa


giải toả đgt. 1. Phá tan sự kìm hãm, sự phong toả: giải toả một cứ điểm quan trọng. 2. Làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc: giải toả hàng hoá trong ga giải toả mọi vướng mắc có từ lâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giải tỏa


giải toả đgt. 1. Phá tan sự kìm hãm, sự phong toả: giải toả một cứ điểm quan trọng. 2. Làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc: giải toả hàng hoá trong ga giải toả mọi vướng mắc có từ lâu.. Các [..]
Nguồn: vdict.com





<< trắc nết trần ai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa