1 |
trần ai Cõi đời. | : ''Gót tiên phút đã thoát vòng '''trần ai''' (Truyện Kiều)'' | Hoàn cảnh vất vả gian khổ. | : ''Anh hùng đoán giữa '''trần ai''' mới già (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
trần aiBụi bậm, chỉ lúc người anh hùng còn ẩn náu, chưa có danh vụ gì để phân biệt với người thường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trần ai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trần ai": . trần a [..]
|
3 |
trần aiBụi bậm, chỉ lúc người anh hùng còn ẩn náu, chưa có danh vụ gì để phân biệt với người thường
|
4 |
trần ai(Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân địa ngục trần ai thoát vòng trần ai Đồng nghĩa: trần tục Tính từ (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở cuộc sống cũng trần ai lắm [..]
|
5 |
trần aid. 1. Cõi đời: Gót tiên phút đã thoát vòng trần ai (K). 2. Hoàn cảnh vất vả gian khổ: Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (K).
|
<< giải tỏa | trường thành >> |