Ý nghĩa của từ trần ai là gì:
trần ai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trần ai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trần ai mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

trần ai


Cõi đời. | : ''Gót tiên phút đã thoát vòng '''trần ai''' (Truyện Kiều)'' | Hoàn cảnh vất vả gian khổ. | : ''Anh hùng đoán giữa '''trần ai''' mới già (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trần ai


Bụi bậm, chỉ lúc người anh hùng còn ẩn náu, chưa có danh vụ gì để phân biệt với người thường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trần ai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trần ai": . trần a [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trần ai


Bụi bậm, chỉ lúc người anh hùng còn ẩn náu, chưa có danh vụ gì để phân biệt với người thường
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trần ai


(Từ cũ, Văn chương) cõi đời vất vả gian truân địa ngục trần ai thoát vòng trần ai Đồng nghĩa: trần tục Tính từ (Khẩu ngữ) vất vả, khổ sở cuộc sống cũng trần ai lắm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trần ai


d. 1. Cõi đời: Gót tiên phút đã thoát vòng trần ai (K). 2. Hoàn cảnh vất vả gian khổ: Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giải tỏa trường thành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa