1 |
trọn Đủ cả một giới hạn, phạm vi nào đó. | : ''Thức '''trọn''' một đêm.'' | : ''Đi '''trọn''' một ngày.'' | Đầy đủ tất cả, không thiếu khuyết gì. | : ''Giữ '''trọn''' lời thề.'' | : ''Sống '''trọn''' tìn [..]
|
2 |
trọntt. 1. Đủ cả một giới hạn, phạm vi nào đó: thức trọn một đêm đi trọn một ngày. 2. Đầy đủ tất cả, không thiếu khuyết gì: giữ trọn lời thề sống trọn tình trọn nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
3 |
trọntt. 1. Đủ cả một giới hạn, phạm vi nào đó: thức trọn một đêm đi trọn một ngày. 2. Đầy đủ tất cả, không thiếu khuyết gì: giữ trọn lời thề sống trọn tình trọn nghĩa.
|
4 |
trọnđầy đủ, đến tận cùng một giới hạn, phạm vi nào đó thức trọn một đêm hứng trọn cả băng đạn sống với nhau trọn đời đầy đủ tất cả, không có gì khiếm khuyết [..]
|
<< trịnh trọng | trọng điểm >> |