1 |
trịch thượngra vẻ như kẻ bề trên, tự cho mình là hơn và tỏ ra khinh thường người khác trong đối xử giọng trịch thượng thái độ kiêu căng, trịch thượng [..]
|
2 |
trịch thượngtt. Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã: giọng trịch thượng nhìn với con mắt trịch thượng.
|
3 |
trịch thượng Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã. | : ''Giọng '''trịch thượng'''.'' | : ''Nhìn với con mắt '''trịch thượng'''.''
|
4 |
trịch thượngtt. Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã: giọng trịch thượng nhìn với con mắt trịch thượng.
|
<< trị vì | trịnh trọng >> |