Ý nghĩa của từ trịch thượng là gì:
trịch thượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trịch thượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trịch thượng mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

trịch thượng


ra vẻ như kẻ bề trên, tự cho mình là hơn và tỏ ra khinh thường người khác trong đối xử giọng trịch thượng thái độ kiêu căng, trịch thượng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

trịch thượng


tt. Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã: giọng trịch thượng nhìn với con mắt trịch thượng.
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

trịch thượng


Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã. | : ''Giọng '''trịch thượng'''.'' | : ''Nhìn với con mắt '''trịch thượng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   5 Thumbs down

trịch thượng


tt. Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã: giọng trịch thượng nhìn với con mắt trịch thượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trị vì trịnh trọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa