1 |
trị vì Giữ ngôi vua cai trị đất nước. | : '''''Trị vì''' thiên hạ.'' | : '''''Trị vì''' trăm họ.''
|
2 |
trị vìđgt. Giữ ngôi vua cai trị đất nước: trị vì thiên hạ trị vì trăm họ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trị vì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trị vì": . trà ve trái vụ trị vì trò vè trò [..]
|
3 |
trị vìđgt. Giữ ngôi vua cai trị đất nước: trị vì thiên hạ trị vì trăm họ.
|
4 |
trị vìở ngôi vua cai trị đất nước trị vì thiên hạ
|
<< trẻ con | trịch thượng >> |