Ý nghĩa của từ trị vì là gì:
trị vì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trị vì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trị vì mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

trị vì


Giữ ngôi vua cai trị đất nước. | : '''''Trị vì''' thiên hạ.'' | : '''''Trị vì''' trăm họ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

trị vì


đgt. Giữ ngôi vua cai trị đất nước: trị vì thiên hạ trị vì trăm họ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trị vì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trị vì": . trà ve trái vụ trị vì trò vè trò [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trị vì


đgt. Giữ ngôi vua cai trị đất nước: trị vì thiên hạ trị vì trăm họ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trị vì


ở ngôi vua cai trị đất nước trị vì thiên hạ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trẻ con trịch thượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa