1 |
trẻ conVề mặt sinh học, trẻ em là con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh và tuổi dậy thì. Định nghĩa pháp lý về một "trẻ em" nói chung chỉ tới một đứa trẻ, còn được biết tới là một người chưa tới tuổi trưởng [..]
|
2 |
trẻ con Bọn trẻ nhỏ nói chung. | : '''''Trẻ con''' ở đây ngoan lắm.'' | Có tính chất như trẻ con. | : ''Nó vẫn còn '''trẻ con''' lắm.'' | : ''Chuyện '''trẻ con'''.''
|
3 |
trẻ conI. dt. Bọn trẻ nhỏ nói chung: Trẻ con ở đây ngoan lắm. II. tt. Có tính chất như trẻ con: Nó vẫn còn trẻ con lắm chuyện trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẻ con". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
4 |
trẻ conI. dt. Bọn trẻ nhỏ nói chung: Trẻ con ở đây ngoan lắm. II. tt. Có tính chất như trẻ con: Nó vẫn còn trẻ con lắm chuyện trẻ con.
|
5 |
trẻ connhững đứa trẻ (nói khái quát) bọn trẻ con trong xóm trẻ con mất lòng người lớn (tng) Đồng nghĩa: con nít, con trẻ, trẻ em, trẻ mỏ, trẻ nít, trẻ thơ T&i [..]
|
<< trắng trợn | trị vì >> |