1 |
trắng trợn Ngang ngược, thô bạo và quá sỗ sàng. | : ''Cướp giật '''trắng trợn''' giữa ban ngày.'' | : ''Vu cáo '''trắng trợn'''.''
|
2 |
trắng trợnngang ngược, bất chấp cả luật pháp, lẽ phải cướp bóc trắng trợn ăn nói trắng trợn
|
3 |
trắng trợntt. Ngang ngược, thô bạo và quá sỗ sàng: cướp giật trắng trợn giữa ban ngày vu cáo trắng trợn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắng trợn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắng trợn": [..]
|
4 |
trắng trợntt. Ngang ngược, thô bạo và quá sỗ sàng: cướp giật trắng trợn giữa ban ngày vu cáo trắng trợn.
|
<< trắng ngần | trẻ con >> |