Ý nghĩa của từ trẻ ranh là gì:
trẻ ranh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trẻ ranh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trẻ ranh mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

trẻ ranh


1. d. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo: Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn. 2. t. Có tính chất nói trên của trẻ con: Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẻ ran [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trẻ ranh


Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo. | : ''Ba đứa '''trẻ ranh''' trêu chọc người lớn.'' | Có tính chất nói trên của trẻ con. | : ''Làm chi những thói '''trẻ ranh''' nực cườì (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trẻ ranh


(Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ trẻ ranh! "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều) Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trẻ ranh


1. d. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo: Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn. 2. t. Có tính chất nói trên của trẻ con: Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trằn trọc trỉa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa