1 |
trẻ ranh1. d. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo: Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn. 2. t. Có tính chất nói trên của trẻ con: Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẻ ran [..]
|
2 |
trẻ ranh Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo. | : ''Ba đứa '''trẻ ranh''' trêu chọc người lớn.'' | Có tính chất nói trên của trẻ con. | : ''Làm chi những thói '''trẻ ranh''' nực cườì (Truyện Kiều)'' [..]
|
3 |
trẻ ranh(Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ trẻ ranh! "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều) Đồng nghĩa: [..]
|
4 |
trẻ ranh1. d. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo: Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn. 2. t. Có tính chất nói trên của trẻ con: Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (K).
|
<< trằn trọc | trỉa >> |