Ý nghĩa của từ trằn trọc là gì:
trằn trọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trằn trọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trằn trọc mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

trằn trọc


đg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

trằn trọc


Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. | : ''Nằm '''trằn trọc''' chờ trời sáng.'' | : '''''Trằn trọc''' mãi mới chợp mắt được một lúc.'' | Cảm giác khó chịu không ngủ được [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

trằn trọc


đg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trằn trọc". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

trằn trọc


trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ trằn trọc cả đêm không ngủ Đồng nghĩa: trăn trở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trắng toát trẻ ranh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa