1 |
trằn trọcđg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.
|
2 |
trằn trọc Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. | : ''Nằm '''trằn trọc''' chờ trời sáng.'' | : '''''Trằn trọc''' mãi mới chợp mắt được một lúc.'' | Cảm giác khó chịu không ngủ được [..]
|
3 |
trằn trọcđg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trằn trọc". Những từ phá [..]
|
4 |
trằn trọctrở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ trằn trọc cả đêm không ngủ Đồng nghĩa: trăn trở
|
<< trắng toát | trẻ ranh >> |