1 |
trẻ emgiai đoạn phát triển của đời người từ lúc sơ sinh cho đến tuổi trưởng thành. Có đặc điểm nổi bật là sự tăng trưởng và phát triển liên tục về thể chất và tâm thần. Quá trình phát triển của TE trải qua các thời kì: sơ sinh, b mẹ, trước khi đi học, đi học và tuổi dậy thì. Ở mỗi thời kì, có những đặc điểm sinh học khác nhau nên việc nuôi dưỡng, giáo dụ [..]
|
2 |
trẻ emVề mặt sinh học, trẻ em là con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh và tuổi dậy thì. Định nghĩa pháp lý về một "trẻ em" nói chung chỉ tới một đứa trẻ, còn được biết tới là một người chưa tới t [..]
|
3 |
trẻ emnhư trẻ con (nhưng dùng với ý thân mật) trẻ em khuyết tật bảo vệ phụ nữ và trẻ em
|
4 |
trẻ em Trẻ nhỏ nói chung. | : ''Săn sóc '''trẻ em'''.''
|
5 |
trẻ emCg. Trẻ nhỏ. Trẻ nhỏ nói chung: Săn sóc trẻ em.
|
6 |
trẻ emCg. Trẻ nhỏ. Trẻ nhỏ nói chung: Săn sóc trẻ em.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẻ em". Những từ có chứa "trẻ em" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . trắng trả mặt tr [..]
|
<< trẻ măng | liệt nữ >> |