Ý nghĩa của từ trẻ măng là gì:
trẻ măng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trẻ măng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trẻ măng mình

1

14 Thumbs up   6 Thumbs down

trẻ măng


rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành gương mặt trẻ măng một chiến sĩ trẻ măng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

trẻ măng


Mới trở thành người lớn. | : ''Thầy giáo mới tốt nghiệp còn '''trẻ măng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   7 Thumbs down

trẻ măng


Mới trở thành người lớn: Thầy giáo mới tốt nghiệp còn trẻ măng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẻ măng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trẻ măng": . trả miếng trám miệng trâu mộng tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trẻ măng


Ko biết nữa nhưng không phải dạng cường độ thoát hơi bị khó khăn và hạnh phúc và thành nội bộ phim của em mà anh đã nói rồi đó em à anh em mình gặp mặt mà bắt hình dong thằng em trai của mình mà ko biết làm sao mà em có biết đâu được đâu anh cũng ko muốn đi học thêm nữa đâu em à nha a
Khoa - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020

5

3 Thumbs up   9 Thumbs down

trẻ măng


Mới trở thành người lớn: Thầy giáo mới tốt nghiệp còn trẻ măng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< liểng xiểng liễm dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa