1 |
trằn Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm. | : ''Thằng bé cứ '''trằn''' xuống không để ẵm đi.'' | Ph. Nỗi đau gí người xuống. | : ''Đau '''trằn''' lúc trở dạ.'' [..]
|
2 |
trằn1. đg. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm: Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi. 2. ph. Nỗi đau gí người xuống: Đau trằn lúc trở dạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trằn". Những từ [..]
|
3 |
trằn1. đg. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm: Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi. 2. ph. Nỗi đau gí người xuống: Đau trằn lúc trở dạ.
|
4 |
trằnvùng mạnh, trườn mạnh để cố thoát ra hoặc di chuyển đi chỗ khác trằn lại, không chịu đi căng hết sức ra làm việc gì trằn lưng ra mà trả nợ Đồng nghĩa: & [..]
|
<< vô vị | trẩn >> |