Ý nghĩa của từ trằn là gì:
trằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trằn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trằn


Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm. | : ''Thằng bé cứ '''trằn''' xuống không để ẵm đi.'' | Ph. Nỗi đau gí người xuống. | : ''Đau '''trằn''' lúc trở dạ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trằn


1. đg. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm: Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi. 2. ph. Nỗi đau gí người xuống: Đau trằn lúc trở dạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trằn". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trằn


1. đg. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm: Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi. 2. ph. Nỗi đau gí người xuống: Đau trằn lúc trở dạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trằn


vùng mạnh, trườn mạnh để cố thoát ra hoặc di chuyển đi chỗ khác trằn lại, không chịu đi căng hết sức ra làm việc gì trằn lưng ra mà trả nợ Đồng nghĩa: & [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vô vị trẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa