1 |
trắng tay Hết cả, không còn gì. | : '''''Trắng tay''' sau canh bạc.''
|
2 |
trắng tayHết cả, không còn gì : Trắng tay sau canh bạc.
|
3 |
trắng tayHết cả, không còn gì : Trắng tay sau canh bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắng tay". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắng tay": . trắng tay Trường Tây. Những từ có chứa "trắng ta [..]
|
4 |
trắng tayTừng có của cải, của để, nhưng bị mất sạch, ko còn gì. Và ko đồng nghĩa với tay trắng
|
5 |
trắng tay"Trang tay la người đã từng có tiền của nhưng vì một li đó nào đó nên đã pi mất hết tiền có nghĩa là lúc đó họ đã trắng tay" Họ đã pi người khác lời kéo tiểu sai phung phí nên đã hết tien
|
6 |
trắng tay(Khẩu ngữ) bị mất hết tất cả tiền bạc của cải, hoàn toàn không còn gì trắng tay vì cờ bạc Đồng nghĩa: tay trắng
|
<< lăng nhăng | trắng dã >> |