Ý nghĩa của từ trắng tay là gì:
trắng tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trắng tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắng tay mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

trắng tay


Hết cả, không còn gì. | : '''''Trắng tay''' sau canh bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   3 Thumbs down

trắng tay


Hết cả, không còn gì : Trắng tay sau canh bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   3 Thumbs down

trắng tay


Hết cả, không còn gì : Trắng tay sau canh bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắng tay". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắng tay": . trắng tay Trường Tây. Những từ có chứa "trắng ta [..]
Nguồn: vdict.com

4

10 Thumbs up   4 Thumbs down

trắng tay


Từng có của cải, của để, nhưng bị mất sạch, ko còn gì.
Và ko đồng nghĩa với tay trắng
Nguyên - 2014-10-08

5

4 Thumbs up   1 Thumbs down

trắng tay


"Trang tay la người đã từng có tiền của nhưng vì một li đó nào đó nên đã pi mất hết tiền có nghĩa là lúc đó họ đã trắng tay"


Họ đã pi người khác lời kéo tiểu sai phung phí nên đã hết tien
Thu - 2015-12-14

6

6 Thumbs up   5 Thumbs down

trắng tay


(Khẩu ngữ) bị mất hết tất cả tiền bạc của cải, hoàn toàn không còn gì trắng tay vì cờ bạc Đồng nghĩa: tay trắng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lăng nhăng trắng dã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa