1 |
trắng dã Nói mắt nhiều lòng trắng quá. | : ''Mắt '''trắng dã''', môi thâm sì.''
|
2 |
trắng dãNói mắt nhiều lòng trắng quá : Mắt trắng dã, môi thâm sì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắng dã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắng dã": . trang đài Tràng Đà Trảng Dài trắng dã t [..]
|
3 |
trắng dã(mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ mắt trắng dã
|
4 |
trắng dãNói mắt nhiều lòng trắng quá : Mắt trắng dã, môi thâm sì.
|
<< trắng tay | lương thực >> |