Ý nghĩa của từ trắng dã là gì:
trắng dã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trắng dã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắng dã mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trắng dã


Nói mắt nhiều lòng trắng quá. | : ''Mắt '''trắng dã''', môi thâm sì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trắng dã


Nói mắt nhiều lòng trắng quá : Mắt trắng dã, môi thâm sì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắng dã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắng dã": . trang đài Tràng Đà Trảng Dài trắng dã t [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trắng dã


(mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ mắt trắng dã
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trắng dã


Nói mắt nhiều lòng trắng quá : Mắt trắng dã, môi thâm sì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trắng tay lương thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa