1 |
lăng nhăng Bậy bạ quàng xiên, không đứng đắn, thận trọng. | : ''Nói '''lăng nhăng''' mấy câu vô nghĩa lý.'' | : ''Cô ả '''lăng nhăng''' yêu người này bỏ người khác.''
|
2 |
lăng nhăngBậy bạ quàng xiên, không đứng đắn, thận trọng: Nói lăng nhăng mấy câu vô nghĩa lý; Cô ả lăng nhăng yêu người này bỏ người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng nhăng". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
lăng nhăngđủ các thứ bất kì, tuỳ tiện và chẳng có giá trị gì viết lăng nhăng trên giấy hỏi lăng nhăng đủ chuyện Đồng nghĩa: nhăng nhít, linh tinh Động từ c [..]
|
4 |
lăng nhăngBậy bạ quàng xiên, không đứng đắn, thận trọng: Nói lăng nhăng mấy câu vô nghĩa lý; Cô ả lăng nhăng yêu người này bỏ người khác.
|
5 |
lăng nhăngbổ sung cho mấy bn...Lăng nhăng còn có nghĩa là hay nói nhiều
|
<< lăng kính | trắng tay >> |