Ý nghĩa của từ lăng nhăng là gì:
lăng nhăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lăng nhăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăng nhăng mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

lăng nhăng


Bậy bạ quàng xiên, không đứng đắn, thận trọng. | : ''Nói '''lăng nhăng''' mấy câu vô nghĩa lý.'' | : ''Cô ả '''lăng nhăng''' yêu người này bỏ người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   2 Thumbs down

lăng nhăng


Bậy bạ quàng xiên, không đứng đắn, thận trọng: Nói lăng nhăng mấy câu vô nghĩa lý; Cô ả lăng nhăng yêu người này bỏ người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng nhăng". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lăng nhăng


đủ các thứ bất kì, tuỳ tiện và chẳng có giá trị gì viết lăng nhăng trên giấy hỏi lăng nhăng đủ chuyện Đồng nghĩa: nhăng nhít, linh tinh Động từ c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lăng nhăng


Bậy bạ quàng xiên, không đứng đắn, thận trọng: Nói lăng nhăng mấy câu vô nghĩa lý; Cô ả lăng nhăng yêu người này bỏ người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng nhăng


bổ sung cho mấy bn...Lăng nhăng còn có nghĩa là hay nói nhiều
Ẩn danh - 2016-12-31





<< lăng kính trắng tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa