Ý nghĩa của từ lăng kính là gì:
lăng kính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lăng kính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăng kính mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lăng kính


Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạ và phân tích ánh sáng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lăng kính


(lý) Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạ và phân tích ánh sáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăng kính


khối thuỷ tinh hoặc tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một chùm sáng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăng kính


Lăng kính là một dụng cụ quang học, sử dụng để khúc xạ, phản xạ và tán xạ ánh sáng sang các màu quang phổ (như màu sắc của cầu vồng). Lăng kính thường được làm theo dạng kim tự tháp đứng, có đáy là hì [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lăng kính


(lý) Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạ và phân tích ánh sáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng kính". Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com





<< trẻ trung lăng nhăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa