Ý nghĩa của từ trắng bệch là gì:
trắng bệch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ trắng bệch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắng bệch mình

1

21 Thumbs up   9 Thumbs down

trắng bệch


trắng một cách nhợt nhạt mặt trắng bệch
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   9 Thumbs down

trắng bệch


Trắng muốt
Ẩn danh - 2015-09-06

3

12 Thumbs up   12 Thumbs down

trắng bệch


Trắng nhợt, trắng vì phai màu: Da trắng bệch; Tường quét vôi xanh, lâu ngày đã trắng bệch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắng bệch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắng bệch": . tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

trắng bệch


trang 1 cách nhợt nhạt
Ẩn danh - 2015-01-03

5

8 Thumbs up   9 Thumbs down

trắng bệch


Trắng nhợt, chỉ khuôn mặt của những người bị ốm


Trắng nhợt, chỉ khuôn mặt của những người bị ốm
Ẩn danh - 2015-09-25

6

8 Thumbs up   11 Thumbs down

trắng bệch


Trắng nhợt, trắng vì phai màu. | : ''Da '''trắng bệch'''.'' | : ''Tường quét vôi xanh, lâu ngày đã '''trắng bệch'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

8 Thumbs up   11 Thumbs down

trắng bệch


Trắng nhợt, trắng vì phai màu: Da trắng bệch; Tường quét vôi xanh, lâu ngày đã trắng bệch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< loang lổ loay hoay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa