Ý nghĩa của từ trật tự là gì:
trật tự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ trật tự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trật tự mình

1

149 Thumbs up   33 Thumbs down

trật tự


Trạng thái yên ổn , bình lặng , không ồn ào
Ẩn danh - 2015-01-26

2

91 Thumbs up   37 Thumbs down

trật tự


trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào
quỳnh - 2015-02-02

3

69 Thumbs up   34 Thumbs down

trật tự


Yên ổn.về chính trị và trật tự xã hội
Hiếu - 2016-02-22

4

31 Thumbs up   29 Thumbs down

trật tự


giữ trật tự xã hội và môi trường xung quanh. Không làm ảnh hưởng tới mọi người khi đang nghỉ dưỡng.
Phan Tuệ Nhi - 2017-03-13

5

36 Thumbs up   37 Thumbs down

trật tự


sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định bàn ghế kê có trật tự trật tự từ trong câu tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật giữ trật tự trị a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

29 Thumbs up   33 Thumbs down

trật tự


1. Hàng lối trước sau, trên dưới : Giữ trật tự trong khi tập hợp. Rút lui có trật tự. Rút lui theo kế hoạch định trước (thường dùng với ý mỉa mai). 2. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh : Bảo vệ trật tự trị an.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

20 Thumbs up   28 Thumbs down

trật tự


Trật tự giống như vậy:
-Các em trật tự nghe cô giảng bài!
Ly5b Hy Cương - 2019-06-04

8

17 Thumbs up   29 Thumbs down

trật tự


1. Hàng lối trước sau, trên dưới : Giữ trật tự trong khi tập hợp. Rút lui có trật tự. Rút lui theo kế hoạch định trước (thường dùng với ý mỉa mai). 2. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an n [..]
Nguồn: vdict.com

9

16 Thumbs up   35 Thumbs down

trật tự


Hàng lối trước sau, trên dưới. | :''Giữ '''trật tự''' trong khi tập hợp.'' | :''Rút lui có '''trật tự'''.'' | Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh. | :''Bảo vệ '''trật tự''' trị an.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giữ gìn an ninh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa