1 |
trật tựTrạng thái yên ổn , bình lặng , không ồn ào
|
2 |
trật tựtrạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào
|
3 |
trật tựYên ổn.về chính trị và trật tự xã hội
|
4 |
trật tựgiữ trật tự xã hội và môi trường xung quanh. Không làm ảnh hưởng tới mọi người khi đang nghỉ dưỡng.
|
5 |
trật tựsự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định bàn ghế kê có trật tự trật tự từ trong câu tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật giữ trật tự trị a [..]
|
6 |
trật tự1. Hàng lối trước sau, trên dưới : Giữ trật tự trong khi tập hợp. Rút lui có trật tự. Rút lui theo kế hoạch định trước (thường dùng với ý mỉa mai). 2. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh : Bảo vệ trật tự trị an.
|
7 |
trật tựTrật tự giống như vậy: -Các em trật tự nghe cô giảng bài!
|
8 |
trật tự1. Hàng lối trước sau, trên dưới : Giữ trật tự trong khi tập hợp. Rút lui có trật tự. Rút lui theo kế hoạch định trước (thường dùng với ý mỉa mai). 2. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an n [..]
|
9 |
trật tự Hàng lối trước sau, trên dưới. | :''Giữ '''trật tự''' trong khi tập hợp.'' | :''Rút lui có '''trật tự'''.'' | Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh. | :''Bảo vệ '''trật tự''' trị an.' [..]
|
<< giữ gìn | an ninh >> |