Ý nghĩa của từ giữ gìn là gì:
giữ gìn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giữ gìn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giữ gìn mình

1

14 Thumbs up   8 Thumbs down

giữ gìn


Giữ cho được lâu hoặc để chống tai hại, thiệt thòi. | :'''''Giữ gìn''' sức khỏe.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

16 Thumbs up   10 Thumbs down

giữ gìn


giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại (nói khái quát) giữ gìn sức khoẻ giữ gìn bản sắc văn hoá của dân tộc giữ gì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   11 Thumbs down

giữ gìn


Giữ cho được lâu hoặc để chống tai hại, thiệt thòi: Giữ gìn sức khỏe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giữ gìn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giữ gìn": . già gan già giặn giữ gìn [..]
Nguồn: vdict.com

4

11 Thumbs up   11 Thumbs down

giữ gìn


Giữ cho được lâu hoặc để chống tai hại, thiệt thòi: Giữ gìn sức khỏe.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< náo trật tự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa