Ý nghĩa của từ náo là gì:
náo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ náo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa náo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

náo


ph. ồn ào, nhộn nhịp: Làm náo cả chợ lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "náo": . nao nào não náo nạo neo nèo nẻo néo nhao more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

náo


Ồn ào, nhộn nhịp. | : ''Làm '''náo''' cả chợ lên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

náo


ph. ồn ào, nhộn nhịp: Làm náo cả chợ lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

náo


(Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nên giữ gìn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa