1 |
nên Cần làm. | : '''''Nên''' dậy sớm mà tập thể dục.'' | Đáng. | : ''Việc đó '''nên''' thực hiện ngay.'' | Ra, thành. | : ''Học sao cho '''nên''' người.'' | : ''Vì lười '''nên''' dốt.'' [..]
|
2 |
nênI. ph. 1. Cần làm: Nên dậy sớm mà tập thể dục. 2. Đáng: Việc đó nên thực hiện ngay. II. g. Ra, thành: Học sao cho nên người; Vì lười nên dốt.NêN ChăNG.- Có nên hay không: Việc ấy nên chăng? NÊN Chi.- [..]
|
3 |
nênI. ph. 1. Cần làm: Nên dậy sớm mà tập thể dục. 2. Đáng: Việc đó nên thực hiện ngay. II. g. Ra, thành: Học sao cho nên người; Vì lười nên dốt.NêN ChăNG.- Có nên hay không: Việc ấy nên chăng? NÊN Chi.- g. Vì lẽ đó: Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.NêN dANh.- Có danh vị, được nhiều người biết tiếng. [..]
|
4 |
nênthành ra được (cái kết quả cuối cùng) làm nên nghiệp lớn nói chẳng nên lời hai người đã nên vợ nên chồng Kết từ từ biểu thị mối quan h [..]
|
<< nhừ | náo >> |