Ý nghĩa của từ nên là gì:
nên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nên mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nên


Cần làm. | : '''''Nên''' dậy sớm mà tập thể dục.'' | Đáng. | : ''Việc đó '''nên''' thực hiện ngay.'' | Ra, thành. | : ''Học sao cho '''nên''' người.'' | : ''Vì lười '''nên''' dốt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nên


I. ph. 1. Cần làm: Nên dậy sớm mà tập thể dục. 2. Đáng: Việc đó nên thực hiện ngay. II. g. Ra, thành: Học sao cho nên người; Vì lười nên dốt.NêN ChăNG.- Có nên hay không: Việc ấy nên chăng? NÊN Chi.- [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nên


I. ph. 1. Cần làm: Nên dậy sớm mà tập thể dục. 2. Đáng: Việc đó nên thực hiện ngay. II. g. Ra, thành: Học sao cho nên người; Vì lười nên dốt.NêN ChăNG.- Có nên hay không: Việc ấy nên chăng? NÊN Chi.- g. Vì lẽ đó: Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.NêN dANh.- Có danh vị, được nhiều người biết tiếng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nên


thành ra được (cái kết quả cuối cùng) làm nên nghiệp lớn nói chẳng nên lời hai người đã nên vợ nên chồng Kết từ từ biểu thị mối quan h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhừ náo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa