Ý nghĩa của từ nhừ là gì:
nhừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhừ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhừ


ph. t. 1. Nói thức ăn chín kỹ: Thịt bung nhừ. 2. ê ẩm: Đau nhừ cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhừ": . nha nhà nhà ở nhả nhã nhã ý nhá nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhừ


ph. t. 1. Nói thức ăn chín kỹ: Thịt bung nhừ. 2. ê ẩm: Đau nhừ cả người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhừ


(món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra ninh thịt cho nhừ cà bung nhừ đi nắng, mặt mũi chín nhừ (b) Đồng nghĩa: dừ nát đến mức dễ tơi vụn ra cỏ bị xé [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhừ


Nói thức ăn chín kỹ. | : ''Thịt bung '''nhừ'''.'' | Ê ẩm. | : ''Đau '''nhừ''' cả người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nục nên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa