1 |
nhừph. t. 1. Nói thức ăn chín kỹ: Thịt bung nhừ. 2. ê ẩm: Đau nhừ cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhừ": . nha nhà nhà ở nhả nhã nhã ý nhá nh [..]
|
2 |
nhừph. t. 1. Nói thức ăn chín kỹ: Thịt bung nhừ. 2. ê ẩm: Đau nhừ cả người.
|
3 |
nhừ(món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra ninh thịt cho nhừ cà bung nhừ đi nắng, mặt mũi chín nhừ (b) Đồng nghĩa: dừ nát đến mức dễ tơi vụn ra cỏ bị xé [..]
|
4 |
nhừ Nói thức ăn chín kỹ. | : ''Thịt bung '''nhừ'''.'' | Ê ẩm. | : ''Đau '''nhừ''' cả người.''
|
<< nục | nên >> |