1 |
nụcph. Nói chín lắm: Thịt hầm nục; Quả chín nục.ph. Nói béo lắm: Béo nục.(đph) t. Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho phát hiện ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
2 |
nục Nói chín lắm. | : ''Thịt hầm '''nục'''.'' | : ''Quả chín '''nục'''.'' | Nói béo lắm. | : ''Béo '''nục'''.'' | . | Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho p [..]
|
3 |
nục(Khẩu ngữ) cá nục (nói tắt) mắm nục con nục, con thu Tính từ chín kĩ, đến mức nhừ nát mít chín nục cá kho thật nục Đồng nghĩa: rục [..]
|
4 |
nụcph. Nói chín lắm: Thịt hầm nục; Quả chín nục. ph. Nói béo lắm: Béo nục. (đph) t. Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho phát hiện ra ngoài.
|
<< nhất tề | nhừ >> |