Ý nghĩa của từ nục là gì:
nục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nục mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nục


ph. Nói chín lắm: Thịt hầm nục; Quả chín nục.ph. Nói béo lắm: Béo nục.(đph) t. Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho phát hiện ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nục


Nói chín lắm. | : ''Thịt hầm '''nục'''.'' | : ''Quả chín '''nục'''.'' | Nói béo lắm. | : ''Béo '''nục'''.'' | . | Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho p [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nục


(Khẩu ngữ) cá nục (nói tắt) mắm nục con nục, con thu Tính từ chín kĩ, đến mức nhừ nát mít chín nục cá kho thật nục Đồng nghĩa: rục [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nục


ph. Nói chín lắm: Thịt hầm nục; Quả chín nục. ph. Nói béo lắm: Béo nục. (đph) t. Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho phát hiện ra ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhất tề nhừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa