Ý nghĩa của từ nhất tề là gì:
nhất tề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhất tề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhất tề mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhất tề


(nhiều người) đồng loạt bắt đầu làm việc gì đó cùng một lúc, có sự phối hợp ăn ý mọi người nhất tề hưởng ứng nơi nơi nhất tề nổi dậy Đồng nghĩa: nhất l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhất tề


Tất cả mọi người, đều một loạt. | : ''Nhân dân '''nhất tề''' đứng dậy chống giặc ngoại xâm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhất tề


ph. Tất cả mọi người, đều một loạt: Nhân dân nhất tề đứng dậy chống giặc ngoại xâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhất tề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhất tề": . nhất tề nhất th [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhất tề


ph. Tất cả mọi người, đều một loạt: Nhân dân nhất tề đứng dậy chống giặc ngoại xâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phăng nục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa