1 |
nhất tề(nhiều người) đồng loạt bắt đầu làm việc gì đó cùng một lúc, có sự phối hợp ăn ý mọi người nhất tề hưởng ứng nơi nơi nhất tề nổi dậy Đồng nghĩa: nhất l [..]
|
2 |
nhất tề Tất cả mọi người, đều một loạt. | : ''Nhân dân '''nhất tề''' đứng dậy chống giặc ngoại xâm.''
|
3 |
nhất tềph. Tất cả mọi người, đều một loạt: Nhân dân nhất tề đứng dậy chống giặc ngoại xâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhất tề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhất tề": . nhất tề nhất th [..]
|
4 |
nhất tềph. Tất cả mọi người, đều một loạt: Nhân dân nhất tề đứng dậy chống giặc ngoại xâm.
|
<< phăng | nục >> |