Ý nghĩa của từ phăng là gì:
phăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phăng mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phăng


Ngay lập tức. | : ''Làm '''phăng''' cho xong.'' | Thẳng thắn, dứt khoát. | : ''Nói '''phăng'''.'' | : ''Chặt '''phăng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phăng


ph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phăng": . phang phạn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phăng


ph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phăng


cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp. Phụ từ ngay lập tức, một cách rất nhanh, mạnh và gọn chối phăng chiếc cầu tre bị lũ cuốn phăng Đồng nghĩa: p [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhõn nhất tề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa