1 |
phăng Ngay lập tức. | : ''Làm '''phăng''' cho xong.'' | Thẳng thắn, dứt khoát. | : ''Nói '''phăng'''.'' | : ''Chặt '''phăng'''.''
|
2 |
phăngph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phăng": . phang phạn [..]
|
3 |
phăngph. 1. Ngay lập tức: Làm phăng cho xong. 2. t. Thẳng thắn, dứt khoát: Nói phăng; Chặt phăng.
|
4 |
phăngcẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp. Phụ từ ngay lập tức, một cách rất nhanh, mạnh và gọn chối phăng chiếc cầu tre bị lũ cuốn phăng Đồng nghĩa: p [..]
|
<< nhõn | nhất tề >> |