Ý nghĩa của từ nhõn là gì:
nhõn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhõn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhõn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhõn


ph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhõn


Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất. | : ''Còn '''nhõn''' một đồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhõn


ph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhõn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhõn": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn nhân [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhõn


Nhõn có nghĩa là 1. Hoặc là duy nhất
thangfozika - 2015-02-11





<< phơ phăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa