1 |
nhõnph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.
|
2 |
nhõn Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất. | : ''Còn '''nhõn''' một đồng.''
|
3 |
nhõnph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhõn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhõn": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn nhân [..]
|
4 |
nhõnNhõn có nghĩa là 1. Hoặc là duy nhất
|
<< phơ | phăng >> |