Ý nghĩa của từ trẩy là gì:
trẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trẩy mình

1

19 Thumbs up   4 Thumbs down

trẩy


Kéo quân đi. | : ''Quân '''trẩy''' qua làng.'' | Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   4 Thumbs down

trẩy


đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người) trẩy hội dòng người trẩy về kinh Động từ hái, thu hái (thường là quả) trẩy ổi trẩy đậu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

11 Thumbs up   8 Thumbs down

trẩy


đg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẩy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trẩy": . T [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   8 Thumbs down

trẩy


Làm sạch sẽ, Trẩy mộ = Tảo mộ, Trẩy cây: cắt bỏ cành lá, trẩy khoai (sắn): dỡ vồng khoai (sắn) thu hoạch. Cu Long hoang ra trẩy cơn roi đập đã = Cu Long hư ra chặt (rồi vót) cây roi đánh đã.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

5

7 Thumbs up   11 Thumbs down

trẩy


đg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trầy quăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa