1 |
trẩy Kéo quân đi. | : ''Quân '''trẩy''' qua làng.'' | Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.
|
2 |
trẩyđi đến nơi xa (thường nói về một số đông người) trẩy hội dòng người trẩy về kinh Động từ hái, thu hái (thường là quả) trẩy ổi trẩy đậu [..]
|
3 |
trẩyđg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trẩy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trẩy": . T [..]
|
4 |
trẩyLàm sạch sẽ, Trẩy mộ = Tảo mộ, Trẩy cây: cắt bỏ cành lá, trẩy khoai (sắn): dỡ vồng khoai (sắn) thu hoạch. Cu Long hoang ra trẩy cơn roi đập đã = Cu Long hư ra chặt (rồi vót) cây roi đánh đã.
|
5 |
trẩyđg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.
|
<< trầy | quăng >> |