Ý nghĩa của từ quăng là gì:
quăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quăng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quăng


Ném mạnh và xa. | : '''''Quăng''' lưới.'' | : ''Đố ai lượm đá '''quăng''' trời. (ca dao)'' | : ''Lâu la bốn phía tan hoang, đều '''quăng''' gươm giáo kiếm đường chạy ngay (Lục Vân Tiên)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quăng


đgt Ném mạnh và xa: Quăng lưới; Đố ai lượm đá quăng trời (cd); Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (LVT).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quăng". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quăng


đgt Ném mạnh và xa: Quăng lưới; Đố ai lượm đá quăng trời (cd); Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (LVT).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quăng


vung tay ném ngang và mạnh ra xa quăng lựu đạn "Một mình thong thả làm ăn, Khoẻ quơ chài lưới mệt quăng câu dầm." (LVT) Đồng nghĩa: lăng, quẳng (Phươ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trẩy Tào Hòa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa