1 |
quăng Ném mạnh và xa. | : '''''Quăng''' lưới.'' | : ''Đố ai lượm đá '''quăng''' trời. (ca dao)'' | : ''Lâu la bốn phía tan hoang, đều '''quăng''' gươm giáo kiếm đường chạy ngay (Lục Vân Tiên)'' [..]
|
2 |
quăngđgt Ném mạnh và xa: Quăng lưới; Đố ai lượm đá quăng trời (cd); Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (LVT).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quăng". Những từ phát âm/ [..]
|
3 |
quăngđgt Ném mạnh và xa: Quăng lưới; Đố ai lượm đá quăng trời (cd); Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (LVT).
|
4 |
quăngvung tay ném ngang và mạnh ra xa quăng lựu đạn "Một mình thong thả làm ăn, Khoẻ quơ chài lưới mệt quăng câu dầm." (LVT) Đồng nghĩa: lăng, quẳng (Phươ [..]
|
<< trẩy | Tào Hòa >> |