Ý nghĩa của từ trần trụi là gì:
trần trụi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trần trụi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trần trụi mình

1

6 Thumbs up   6 Thumbs down

trần trụi


tt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần trụi ngọn đồi trọc trần trụi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trần trụi". Những từ có chứa "trần trụi" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

trần trụi


Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ. | : ''Thân mình '''trần trụi'''.'' | : ''Ngọn đồi trọc '''trần trụi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   7 Thumbs down

trần trụi


(thân thể hoặc bộ phận thân thể) ở trạng thái phơi bày ra tất cả, không được che đậy gì tấm lưng trần trụi Đồng nghĩa: trần truồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   7 Thumbs down

trần trụi


tt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần trụi ngọn đồi trọc trần trụi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trấn áp trận tuyến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa