1 |
trần trụitt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần trụi ngọn đồi trọc trần trụi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trần trụi". Những từ có chứa "trần trụi" in its definition [..]
|
2 |
trần trụi Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ. | : ''Thân mình '''trần trụi'''.'' | : ''Ngọn đồi trọc '''trần trụi'''.''
|
3 |
trần trụi(thân thể hoặc bộ phận thân thể) ở trạng thái phơi bày ra tất cả, không được che đậy gì tấm lưng trần trụi Đồng nghĩa: trần truồng [..]
|
4 |
trần trụitt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần trụi ngọn đồi trọc trần trụi.
|
<< trấn áp | trận tuyến >> |