Ý nghĩa của từ trấn áp là gì:
trấn áp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trấn áp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trấn áp mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn áp


Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối. | : '''''Trấn áp''' cuộc bạo loạn.'' | : '''''Trấn áp''' các lực lượng phản động.'' | Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân. | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn áp


đgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn áp


đgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trấn áp


dẹp sự chống đối bằng cách dùng lực hoặc uy quyền (thường nói về hành động chính đáng) trấn áp tội phạm trấn áp cuộc bạo loạn (Ít d&ugrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trấn áp


Dùng bạo lực,uy quyền để dẹp sự chống đối
THANH NHÃ - 2015-10-09





<< trấn tĩnh trần trụi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa