1 |
trấn áp Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối. | : '''''Trấn áp''' cuộc bạo loạn.'' | : '''''Trấn áp''' các lực lượng phản động.'' | Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân. | : ''' [..]
|
2 |
trấn ápđgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ. [..]
|
3 |
trấn ápđgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ.
|
4 |
trấn ápdẹp sự chống đối bằng cách dùng lực hoặc uy quyền (thường nói về hành động chính đáng) trấn áp tội phạm trấn áp cuộc bạo loạn (Ít d&ugrav [..]
|
5 |
trấn ápDùng bạo lực,uy quyền để dẹp sự chống đối
|
<< trấn tĩnh | trần trụi >> |