1 |
trấn tĩnhđgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng.
|
2 |
trấn tĩnh Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối. | : ''Cố '''trấn tĩnh''' cho khỏi lúng túng.''
|
3 |
trấn tĩnhđgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn tĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấn tĩnh": . trần tình trấn tĩnh [..]
|
4 |
trấn tĩnhlấy lại bình tĩnh hoặc giữ cho khỏi mất bình tĩnh lúng túng nhưng trấn tĩnh được ngay sợ nhưng vẫn cố trấn tĩnh
|
<< trả thù | trấn áp >> |