1 |
trần tình . Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình. | : '''''Trần tình''' nỗi oan ức.'' | : ''Dâng biểu '''trần tình'''.''
|
2 |
trần tìnhđg. (cũ). Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình. Trần tình nỗi oan ức. Dâng biểu trần tình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trần tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tr [..]
|
3 |
trần tìnhđg. (cũ). Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình. Trần tình nỗi oan ức. Dâng biểu trần tình.
|
4 |
trần tình(Từ cũ) trình bày với bề trên việc riêng hoặc ý kiến riêng của mình dâng biểu trần tình
|
<< trưng thu | tuyệt tác >> |