Ý nghĩa của từ trần tình là gì:
trần tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trần tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trần tình mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trần tình


. Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình. | : '''''Trần tình''' nỗi oan ức.'' | : ''Dâng biểu '''trần tình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trần tình


đg. (cũ). Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình. Trần tình nỗi oan ức. Dâng biểu trần tình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trần tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tr [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trần tình


đg. (cũ). Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình. Trần tình nỗi oan ức. Dâng biểu trần tình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trần tình


(Từ cũ) trình bày với bề trên việc riêng hoặc ý kiến riêng của mình dâng biểu trần tình
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trưng thu tuyệt tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa