Ý nghĩa của từ trưng thu là gì:
trưng thu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trưng thu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trưng thu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trưng thu


Buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho nhà nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trưng thu


đg. (Cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho nhà nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trưng thu


đg. (Cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho nhà nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trưng thu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trưng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trưng thu


(cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho nhà nước trưng thu lương thực trưng thu ruộng đất của địa chủ Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trơ trụi trần tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa