Ý nghĩa của từ trơ trụi là gì:
trơ trụi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trơ trụi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trơ trụi mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

trơ trụi


. Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. | : ''Cành cây '''trơ trụi''', không còn một chiếc lá.'' | : ''Chỉ còn '''trơ trụi''' một thân một mình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

trơ trụi


(Khẩu ngữ) trơ ra, hoàn toàn không còn gì cây bàng trơ trụi lá
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

trơ trụi


t. (kng.). Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. Cành cây trơ trụi, không còn một chiếc lá. Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ trụi". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

trơ trụi


t. (kng.). Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. Cành cây trơ trụi, không còn một chiếc lá. Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tròn vo trưng thu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa