1 |
trơ trụi . Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. | : ''Cành cây '''trơ trụi''', không còn một chiếc lá.'' | : ''Chỉ còn '''trơ trụi''' một thân một mình.''
|
2 |
trơ trụi(Khẩu ngữ) trơ ra, hoàn toàn không còn gì cây bàng trơ trụi lá
|
3 |
trơ trụit. (kng.). Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. Cành cây trơ trụi, không còn một chiếc lá. Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ trụi". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
4 |
trơ trụit. (kng.). Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. Cành cây trơ trụi, không còn một chiếc lá. Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.
|
<< tròn vo | trưng thu >> |