Ý nghĩa của từ trần gian là gì:
trần gian nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trần gian. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trần gian mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

trần gian


Cõi đời, đối với cõi tiên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

trần gian


thế giới của con người trên mặt đất còn nặng nợ trần gian Đồng nghĩa: cõi trần, cõi tục, dương gian, dương thế, trần giới, trần thế
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   7 Thumbs down

trần gian


Cg. Trần thế. Cõi đời, đối với cõi tiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trần gian". Những từ có chứa "trần gian" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . gian trại thời gi [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

trần gian


Cg. Trần thế. Cõi đời, đối với cõi tiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

trần gian


la noi co du : hi no ai o ai lac duc toi ac thanh thien muu mo gianh giut ghen ti ....
anh hung - 2020-04-20





<< lương thực lưỡi lê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa