Ý nghĩa của từ lưỡi lê là gì:
lưỡi lê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lưỡi lê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưỡi lê mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lưỡi lê


Lưỡi lê (tiếng Pháp: baïonnette) là vũ khí lạnh giông cây thương nhưng nhỏ hơn nhiều và thường lắp vào các khẩu súng trường tấn công và chiến đấu. Ngày xưa cỡ thế kỷ 19 lưỡi lê rất dài có khi cả khẩu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lưỡi lê


Thứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưỡi lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưỡi lê": . lì lì lí láu lôi la lơi lả lời lãi lui lủi lư [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lưỡi lê


bộ phận của súng, đầu nhọn thường lắp ở đầu nòng, dùng để đâm lắp lưỡi lê vào nòng súng lưỡi lê tuốt trần [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lưỡi lê


Thứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lưỡi lê


Thứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trần gian trầm mặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa