1 |
lưỡi lêLưỡi lê (tiếng Pháp: baïonnette) là vũ khí lạnh giông cây thương nhưng nhỏ hơn nhiều và thường lắp vào các khẩu súng trường tấn công và chiến đấu. Ngày xưa cỡ thế kỷ 19 lưỡi lê rất dài có khi cả khẩu [..]
|
2 |
lưỡi lêThứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưỡi lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưỡi lê": . lì lì lí láu lôi la lơi lả lời lãi lui lủi lư [..]
|
3 |
lưỡi lêbộ phận của súng, đầu nhọn thường lắp ở đầu nòng, dùng để đâm lắp lưỡi lê vào nòng súng lưỡi lê tuốt trần [..]
|
4 |
lưỡi lêThứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm.
|
5 |
lưỡi lê Thứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm.
|
<< trần gian | trầm mặc >> |