1 |
trầm mặcLặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ. | : ''Tính người '''trầm mặc'''.''
|
2 |
trầm mặcLặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ : Tính người trầm mặc.
|
3 |
trầm mặcLặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ : Tính người trầm mặc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trầm mặc". Những từ có chứa "trầm mặc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
|
4 |
trầm mặccó dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì ngồi trầm mặc suy nghĩ vẻ mặt trầm mặc Đồng nghĩa: trầm ngâm, trầm tư, trầm tư mặc tưởng (Văn chương) im lìm, gợi [..]
|
5 |
trầm mặc Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ. | : ''Tính người '''trầm mặc'''.''
|
<< lưỡi lê | trải qua >> |