Ý nghĩa của từ trầm mặc là gì:
trầm mặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trầm mặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trầm mặc mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

trầm mặc


Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ. | : ''Tính người '''trầm mặc'''.''
trầm mặc - 00:00:00 UTC 12 tháng 2, 2015

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

trầm mặc


Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ : Tính người trầm mặc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

trầm mặc


Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ : Tính người trầm mặc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trầm mặc". Những từ có chứa "trầm mặc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   9 Thumbs down

trầm mặc


có dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì ngồi trầm mặc suy nghĩ vẻ mặt trầm mặc Đồng nghĩa: trầm ngâm, trầm tư, trầm tư mặc tưởng (Văn chương) im lìm, gợi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

trầm mặc


Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ. | : ''Tính người '''trầm mặc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lưỡi lê trải qua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa