Ý nghĩa của từ trả giá là gì:
trả giá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trả giá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trả giá mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

trả giá


đưa ra một giá theo ý mình để đề nghị với người bán cò kè trả giá phải chịu mất mát tương xứng với điều mình gây ra trả giá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

trả giá


Đền bù lại. | : ''Không '''trả giá''' cho kẻ xâm lược rút lui.'' | Tiêu phí sức lực và tiền tài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

trả giá


đg. 1. Đền bù lại: Không trả giá cho kẻ xâm lược rút lui. 2. Tiêu phí sức lực và tiền tài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

trả giá


đg. 1. Đền bù lại: Không trả giá cho kẻ xâm lược rút lui. 2. Tiêu phí sức lực và tiền tài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trả giá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trả giá": . Trà Giác [..]
Nguồn: vdict.com





<< trói trối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa