1 |
trói Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. | : ''Tên cướp bị '''trói'''.'' | : '''''Trói''' chặt vào cọc.'' | : ''Bị '''trói''' tay, không làm được việc gì.'' [..]
|
2 |
tróiđg. Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. Tên cướp bị trói. Trói chặt vào cọc. Bị trói tay, không làm được việc gì (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trói". Những từ phá [..]
|
3 |
tróiđg. Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. Tên cướp bị trói. Trói chặt vào cọc. Bị trói tay, không làm được việc gì (b.).
|
4 |
tróibuộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa trói chân gà trói tay ra đằng sau cởi trói
|
<< treo giải | trả giá >> |