Ý nghĩa của từ trói là gì:
trói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trói mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trói


Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. | : ''Tên cướp bị '''trói'''.'' | : '''''Trói''' chặt vào cọc.'' | : ''Bị '''trói''' tay, không làm được việc gì.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trói


đg. Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. Tên cướp bị trói. Trói chặt vào cọc. Bị trói tay, không làm được việc gì (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trói". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trói


đg. Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. Tên cướp bị trói. Trói chặt vào cọc. Bị trói tay, không làm được việc gì (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trói


buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa trói chân gà trói tay ra đằng sau cởi trói
Nguồn: tratu.soha.vn





<< treo giải trả giá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa