1 |
trốiđg. Dặn lại người thân trước khi chết: Chết không kịp trối. t. Chán đến nỗi không kham được nữa: Ăn nhiều trối quá.
|
2 |
trối Chán đến nỗi không kham được nữa. | : ''Ăn nhiều '''trối''' quá.'' | Dặn lại người thân trước khi chết. | : ''Chết không kịp '''trối'''.''
|
3 |
trốiđg. Dặn lại người thân trước khi chết: Chết không kịp trối.t. Chán đến nỗi không kham được nữa: Ăn nhiều trối quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trối [..]
|
4 |
trốiđốt ở sát mặt đất của cây mạ, có vòng rễ ăn vào đất mạ nhổ bị đứt trối Động từ dặn dò lại trước khi chết chết không kịp trối trối lại vài lời cho [..]
|
<< trả giá | trớ trêu >> |