Ý nghĩa của từ trạng thái là gì:
trạng thái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trạng thái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trạng thái mình

1

171 Thumbs up   77 Thumbs down

trạng thái


tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó sự vật luôn luôn ở trạng thái đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

88 Thumbs up   70 Thumbs down

trạng thái


d. 1. Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi : Các thiên thể ở trạng thái không ngừng chuyển động. 2. Cg. Thể. Cách tồn tại của một vật tùy theo độ liên kết chặt chẽ hay lỏng lẻo giữa các phân tử của nó : Ba trạng thái của vật chất là các trạng thái rắn, lỏng và khí. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

60 Thumbs up   54 Thumbs down

trạng thái


Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi. | : ''Các thiên thể ở '''trạng thái''' không ngừng chuyển động.'' | (''Vật lý học'') Cách tồn tại của một vật tùy theo độ li [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

37 Thumbs up   33 Thumbs down

trạng thái


tình trạng của một sự vật hoặc một con người,coi như ko có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó.
ví dụ:sự vật luôn luôn ở trạng thái động
dương - 00:00:00 UTC 7 tháng 11, 2016

5

49 Thumbs up   47 Thumbs down

trạng thái


d. 1. Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi : Các thiên thể ở trạng thái không ngừng chuyển động. 2. Cg. Thể. Cách tồn tại của một vật tùy theo độ liên kết chặt chẽ [..]
Nguồn: vdict.com





<< trạn trảu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa