1 |
trạng tháitình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó sự vật luôn [..]
|
2 |
trạng tháid. 1. Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi : Các thiên thể ở trạng thái không ngừng chuyển động. 2. Cg. Thể. Cách tồn tại của một vật tùy theo độ liên kết chặt chẽ hay lỏng lẻo giữa các phân tử của nó : Ba trạng thái của v [..]
|
3 |
trạng thái Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi. | : ''Các thiên thể ở '''trạng thái''' không ngừng chuyển động.'' | (''Vậ [..]
|
4 |
trạng tháid. 1. Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi : Các thiên thể ở trạng thái không ngừng chuyển động. 2. Cg. Thể. Các [..]
|
5 |
trạng tháitình trạng của một sự vật hoặc một con người,coi như ko có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó. ví dụ:sự vật luôn luôn ở trạng thái động
|
<< trạn | trảu >> |