1 |
đạm Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). | Tên gọi thông thường của prô-tit. | : ''Thức ăn nhiều '''đạm'''.'' | : ''Tiếp '''đạm'''.''
|
2 |
đạmdt. 1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). 2. Tên gọi thông thường của prô-tit: Thức ăn nhiều đạm tiếp đạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đạm": . a [..]
|
3 |
đạmdt. 1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). 2. Tên gọi thông thường của prô-tit: Thức ăn nhiều đạm tiếp đạm.
|
4 |
đạmtên gọi thông thường của nitrogen phân đạm bón đạm cho cây tên gọi thông thường của protid cung cấp đủ lượng đạm cho cơ thể
|
5 |
đạmĐạm có thể là tên gọi ngắn gọn của:
|
<< Khái tính | trạng thái >> |